ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
Tải trọng: 2-3.5 tấn
Tổng tải: 7.1 tấn
Xuất xứ: CKD
Chiều dài cơ sở: 2.625mm
Công suất động cơ: 109/3400 (PS/RPM)
Hỗ trợ 100% phí trước bạ.
Tặng 01 thùng dầu diesel.
Tặng 01 đôi lốp xe.
Tặng phụ kiện chính hãng.
Cam kết giá xe Đô Thành chính hãng tốt nhất thị trường.
Xe có sẵn, nhiều màu để lựa chọn và có thể giao nhanh theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Nhận ngay quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi chọn mua xe trong thời điểm này.
Hỗ trợ mua xe tải Đô Thành trả góp từ 80 triệu đồng, vay tới 85% giá trị xe.
Thời gian vay: Lên đến 7 năm.
Lãi suất vay: Chúng tôi hiện nay có nhiều gói ưu đãi vay như gói vay 3 năm, gói 4 năm, gói 5 năm…lãi suất thấp.
Xe Ben Dothanh IZ65S Gold được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4. Kế thừa những ưu điểm nổi bật từ dòng xe tải nhẹ Dothanh IZ65 Gold trước đó, xe ben Dothanh IZ65S được thiết kế tinh xảo, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và phù hợp với nhiều dạng địa hình.
Xe trang bị cabin cứng cáp, khung sườn sắt si chắc chắn, kết hợp khối động cơ cộng nghệ isuzu. Cộng với giá thành phải chăng, thì đây quả thực là 1 sử lựa chọn khá tối ưu với chúng ta, để sở hữu 1 chiếc xe tải cao, giá thành rẻ, mau thu hồi vốn.
Động cơ Euro 4, công nghệ TCI
Bộ tản nhiệt bố trí phí trước, giải nhiệt tốt, tiết kiệm nhiên liệu
Cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi, dễ dàng điều chỉnh
Hệ thống điều hòa tiện lợi
Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng, làm mát động cơ.
Cụm đèn 3 tầng hiện đại
Gương chiếu hậu 2 tầng
Cabin đầu vuông, tầm quan sát rộng
ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
|
|
MODEL | IZ65S | IZ65S-TĐH | IZ65S – TĐ | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 7.100 | 4.990 | 6.865 | |
Khối lượng hàng hóa | – | 1.950 | 3.490 | |
Khối lượng bản thân | 2.080 | 2.845 | 3.180 | |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 5.310 x 1.940 x 2.210 | 4.960 x 2.100 x 2,320 | 4.920 x 2.050 x 2.310 | |
Kích thước lòng thùng hàng | – | 2.850 x 1.500/1.860 x 280/450 | 2.900 x 1.900 x 520 | |
Chiều dài cơ sở | 2.625 | |||
Vết bánh xe trước | 1.590 | 1.590 | 1.560 | |
Vết bánh xe sau | 1.508 | 1.508 | 1.508 | |
Khoảng sáng gầm xe | 195 | 195 | 195 | |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JE493ZLQ4 | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 109/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 257/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V – 80A | |||
Ắc quy | 12V – 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 23.8 | 34.8 | 34.8 | |
Tốc độ tối đa: km/h | 90 | 98 | 98 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 5.6 | |||
Trang thiết bị lắp đặt cho thùng hàng | Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng: KRM143 |
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.99 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 4.210 x 1.810 x 670/1775 mm
Kiểu động cơ:JE493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.780 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4