ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
Tải trọng: 6.6 tấn
Tổng tải: 10.6 tấn
Xuất xứ: CKD
Chiều dài cơ sở: 3.815 mm
Công suất động cơ: 163/3.000 (PS/RPM)
Hỗ trợ 100% phí trước bạ.
Tặng 01 thùng dầu diesel.
Tặng 01 đôi lốp xe.
Tặng phụ kiện chính hãng.
Cam kết giá xe Đô Thành chính hãng tốt nhất thị trường.
Xe có sẵn, nhiều màu để lựa chọn và có thể giao nhanh theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Nhận ngay quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi chọn mua xe trong thời điểm này.
Hỗ trợ mua xe tải Đô Thành trả góp từ 80 triệu đồng, vay tới 85% giá trị xe.
Thời gian vay: Lên đến 7 năm.
Lãi suất vay: Chúng tôi hiện nay có nhiều gói ưu đãi vay như gói vay 3 năm, gói 4 năm, gói 5 năm…lãi suất thấp.
DOTHANH IZ650SE sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, không gian nội thất sang trọng và hiện đại. Mặt taplo được thiết kế sang như xe hơi với màn hình LCD hiện đại, khu vực điều khiển và các tiện ích được bố trí một cách khoa học, dễ thao tác. Vô lăng thiết kế mới, tích hợp nút điều khiển điện thoại, radio, ….Đèn taplo sắc xanh thanh lịch, hiển thị thông số rõ ràng. Có thể nói, thiết kế nội – ngoại thất trên DOTHANH IZ650SE sẽ tạo nên một chuẩn mực mới trên xe tải: “Sang như xe tải”.
Xe được trang bị động cơ ISUZU 4JJ1GD. Động cơ được phát triển thông qua việc tối ưu hóa cấu trúc, hiệu suất và khí thải, kết hợp được sự tiến tiến của công nghệ và sự trưởng thành trong thiết kế động cơ Diesel của Isuzu trong nhiều năm, công suất lên tới 163PS/rpm, Momen xoắn đạt 420Nm. Hệ thống phanh chống bó cứng ABS giúp xe vận hành an toàn trên mọi cung đường.
Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu
ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
|
|
MODEL | IZ650SE | IZ650SE-TL | IZ650SE – TMB | IZ650SE – TK |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 10.600 | 10.600 | 10.600 | 10.600 |
Khối lượng hàng hóa | – | 6.600 | 6.600 | 6.400 |
Khối lượng bản thân | 3.060 | 3.805 | 3.805 | 4.005 |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 120 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 6.950 x 2.170 x 2.340 | 6.980 x 2.250 x 2.340 | 6.990 x 2.250 x 3.200 | 7.020 x 2.250 x 3.200 |
Kích thước lòng thùng hàng | – | 5.050 x 2.100 x 490 | 5.050 x 2.100 x 660/2.050 | 5.050 x 2.100 x 2.050 |
Chiều dài cơ sở | 3.815 | |||
Vết bánh xe trước | 1.690 | |||
Vết bánh xe sau | 1.640 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | |||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | 4JJ1GD | |||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.999 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 163/3.000 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 420/(1.800-2.600) | |||
Kiểu hộp số | 6MTI420KA, Cơ khí: 6 số tiến, 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng | |||
Phanh đỗ | Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên các bánh xe trục 2 | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, Phanh ABS | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Trục 1: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng Trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 28V – 70A | |||
Ắc quy | 2x12V – 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 8.25-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 25.8 | |||
Tốc độ tối đa: km/h | 92 | 92 | 89 | 81 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 6.8 |
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.99 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 4.210 x 1.810 x 670/1775 mm
Kiểu động cơ:JE493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.780 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4