ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
Tải trọng: 3.5 tấn
Tổng tải: 6.6 tấn
Xuất xứ: CKD
Chiều dài cơ sở: 3.360 mm
Công suất động cơ: 106/3.400 (PS/RPM)
Hỗ trợ 100% phí trước bạ.
Tặng 01 thùng dầu diesel.
Tặng 01 đôi lốp xe.
Tặng phụ kiện chính hãng.
Cam kết giá xe Đô Thành chính hãng tốt nhất thị trường.
Xe có sẵn, nhiều màu để lựa chọn và có thể giao nhanh theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Nhận ngay quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi chọn mua xe trong thời điểm này.
Hỗ trợ mua xe tải Đô Thành trả góp từ 80 triệu đồng, vay tới 85% giá trị xe.
Thời gian vay: Lên đến 7 năm.
Lãi suất vay: Chúng tôi hiện nay có nhiều gói ưu đãi vay như gói vay 3 năm, gói 4 năm, gói 5 năm…lãi suất thấp.
DOTHANH IZ350L Plus là dòng xe tải phát triển dựa trên những nghiên cứu đột phá và được lắp ráp trên dây chuyền chuyển giao công nghệ từ Nhật Bản. Động cơ JX493ZLQ4 tân tiến mang đến hiệu suất hoạt động vô cùng mạnh mẽ và ổn định, đáp ứng hầu hết mọi nhu cầu chở tải hàng hàng ngày của khách hàng. Hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn Euro IV thân thiện hơn với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu. Tích hợp hệ thống điều hòa làm lạnh sâu và các tiện ích giải trí tiêu chuẩn trên xe giúp các bác tài có trải nghiệm thật thoải mái và dễ chịu trên hành trình.
Động cơ Euro 4, công nghệ TCI
Bộ tản nhiệt bố trí phí trước, giải nhiệt tốt, tiết kiệm nhiên liệu
Cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi, dễ dàng điều chỉnh
Hệ thống điều hòa tiện lợi
Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu
Cụm đèn 3 tầng hiện đại
Gương chiếu hậu 2 tầng
Cabin đầu vuông, tầm quan sát rộng
ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
|
|
MODEL | IZ350L PLUS – TK | IZ350L PLUS – TMB | IZ350L PLUS – TL |
KHỐI LƯỢNG (kg) | |||
Khối lượng toàn bộ | 6.570 | 6.570 | 6.570 |
Khối lượng hàng hóa | 3.450 | 3.490 | 3.700 |
Khối lượng bản thân | 2.925 | 2.885 | 2.765 |
Số chỗ ngồi | 3 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
KÍCH THƯỚC (mm) | |||
Tổng thể: DxRxC | 6.250 x 2.080 x 2.860 | 6.225 x 2.080 x 2.885 | 6.210 x 2.080 x 2.200 |
Kích thước lòng thùng hàng | 4.310 x 1.940 x 1.850 | 4.310 x 1.940 x 660/1.850 | 4.310 x 1.940 x 490 |
Chiều dài cơ sở | 3.360 | ||
Vết bánh xe trước | 1.560 | ||
Vết bánh xe sau | 1.508 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 230 | ||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | |||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 – EURO 4 | ||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | ||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | ||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | ||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | ||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | ||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | ||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Máy phát điện | 14V – 80A | ||
Ắc quy | 12V – 90Ah | ||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | ||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | |||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 25.4 | ||
Tốc độ tối đa: km/h | 83 | 83 | 89,5 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 7.9 |
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.99 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 4.210 x 1.810 x 670/1775 mm
Kiểu động cơ:JE493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.780 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4