ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
Tải trọng: 1.99 tấn
Tổng tải: 4.54 tấn
Xuất xứ: CKD
Chiều dài cơ sở: 2.800 mm
Công suất động cơ: 106/3400 (PS/rpm)
Hỗ trợ 100% phí trước bạ.
Tặng 01 thùng dầu diesel.
Tặng 01 đôi lốp xe.
Tặng phụ kiện chính hãng.
Cam kết giá xe Đô Thành chính hãng tốt nhất thị trường.
Xe có sẵn, nhiều màu để lựa chọn và có thể giao nhanh theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Nhận ngay quà tặng và ưu đãi hấp dẫn khi chọn mua xe trong thời điểm này.
Hỗ trợ mua xe tải Đô Thành trả góp từ 80 triệu đồng, vay tới 85% giá trị xe.
Thời gian vay: Lên đến 7 năm.
Lãi suất vay: Chúng tôi hiện nay có nhiều gói ưu đãi vay như gói vay 3 năm, gói 4 năm, gói 5 năm…lãi suất thấp.
Thiết kế ngoại thất của IZ200 khá nhỏ gọn và cực kỳ hợp lý cho dòng xe tải nhẹ vào phố với bán kính quay đầu chỉ 6m. Xe có thiết kế tương tự dòng IZ49 những thay vào đó là những cải tiến vượt trội và hiện đại hơn. Logo Đô Thành được đặt ngay trên lưới tản nhiệt dạng tổ ong thay vì bên trên lưới tản nhiệt, Đèn pha Halogen lớn, tích hợp đèn xi nhanh ngay trong cụm đèn. Cản trước hầm hố kết hợp với đèn chạy ban ngày LED cực nổi bật.
Xe được trang bị Cabin với góc lật rộng, dễ dàng kiểm tra. Gương chiếu hậu nay được tích hợp thêm cả gương cầu giúp quan sát tốt hơn, bao quát hơn. Xe được trang bị Remote, có thể khóa cửa và mở cửa từ xa cực kỳ tiện lợi mà không phải dòng xe tải nhẹ nào cũng có.
IZ200 có Kích thước tổng thể là 5.400mm x 1.870mm x 2.025mm, đi cùng với đó là chiều dài cơ sở 2.800mm, tải trọng lên tới 1.9 Tấn. Xe được trang bị 2 màu sơn quen thuộc là Xanh cửu long và Trắng, với công nghệ sơn hiện đại, chống phai màu, bong tróc. Lốp xe sử dụng là loại 6.50-16, với 2 lốp đơn phía trước và 2 lốp đơn phía sau.
Động cơ JX493ZLQ4, Công suất động cơ 106PS/3.400 rprm
Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi
Nội thất xe IZ200 đô thành thiết kế với khoang cabin có màu xám chủ đạo, vừa sạch sẽ lại sang trọng. Tuy nhiên nóc cabin hơi thấp, nếu người nào tầm 1m8 thì khó lòng ngồi vừa.
Vô lăng xe kiểu 2 chấu, màu xám, có trợ lực gật gù, có trợ lực điện nên rất nhẹ nhàng khi đánh lái.
Cửa mở góc rộng lên xuống dễ dàng
Góc lật đầu cabin rộng dễ kiểm tra
Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, cụm đèn pha và xi nhan nổi bật
Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu giúp quan sát tốt
ĐĂNG KÝ NHẬN KHUYẾN MÃI
(Dành cho 25 khách đầu tiên của tháng)
|
|
LOẠI XE | IZ200 | IZ200 MUI BẠT | IZ200 THÙNG KÍN | IZ200 THÙNG LỬNG |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.540 | 4.540 | 4.540 | 4.540 |
Khối lượng hàng hóa | – | 1.990 | 1.870 | 1.990 |
Khối lượng bản thân | 1.820 | 2.355 | 2.475 | 2.355 |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 64 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 5.400 x 1.870 x 2.025 | 5.455 x 1.880 x 2.900 | 5.510 x 1.880 x 2.760 | 5.455 x 1.880 x 2.025 |
Kích thước lòng thùng hàng | – | 3.700 x 1.760 x 660/1.770 | 3.700 x 1.740 x 1.770 | 3.700 x 1.760 x 490 |
Chiều dài cơ sở | 2.800 | |||
Vết bánh xe trước | 1.400 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 – EURO IV | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8L, cơ khí: 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V – 80A | |||
Ắc quy | 12V – 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 6.50-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 40.4 | |||
Tốc độ tối đa: km/h | 103 | 103 | 98 | 103 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 6 |
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 1.99 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.770 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 4.210 x 1.810 x 670/1775 mm
Kiểu động cơ:JE493ZLQ4 – EURO 4
Liên hệ nhận báo giá mới nhất và
khuyến mại của hãng đang diễn ra
Trọng tải: 2.49 tấn
Kích thước thùng: 3.700 x 1.760 x 660/1.780 mm
Kiểu động cơ:JX493ZLQ4 – EURO 4