Đại lý xe tải Hino Tín Hưng Thịnh là một trong những đại lý mua bán xe tải Hino chính hãng do Hino Motor Việt Nam ủy quyền và cấp phép. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm và mỗi dịch vụ cung cấp đến tay khách hàng. Trong bài viết này, Hino Tín Hưng Thịnh muốn tư vấn mua bán xe tải Hino tải trọng 5.7 tấn, thùng 6.8m để khách hàng có nhu cầu tham khảo dễ dàng.
Xe tải Hino 5.7 Tấn FC9JLTA – Thùng Dài 6M8 là loại xe được nhập khẩu linh kiện toàn bộ 100% từ Nhật Bản về Việt Nam lắp ráp tại Nhà máy Hino Motor Việt Nam. Đây là một trong những phiên bản đang được ưa chuộng nhất hiện nay, với mẫu mã đẹp, tải trọng nhẹ nên rất phù hợp với khối lượng chuyên chở hàng hóa trong các khu vực nội thành và là loại xe đang được để ý nhiều nhất từ khi ra mắt cũng như là sản phẩm đang được đánh giá cao nhất trong phân khúc xe tải 5 đến 8 tấn hiện nay.

MUA BÁN XE TẢI HINO TẢI TRỌNG 5.7 TẤN THÙNG 6.8M
Khi mua bán xe tải Hino tại Hino Tín Hưng Thịnh, khách hàng sẽ được hưởng các ưu đãi dịch vụ chuyên nghiệp, uy tín :
- Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Mua bán xe tải Hino tải trọng 5.7 tấn, thùng 6.8m với thủ tục nhanh chóng
- Dịch vụ sửa chữa xe tải Hino chất lượng uy tín, đảm bảo được thực hiện bởi đội ngũ nhân viên kĩ thuật có tay nghề.
Trước khi tìm hiểu về việc mua bán xe tải Hino tại Hino Tín Hưng Thịnh như thế nào thì khách hàng cần phải nắm bắt được các thông tin chi tiết của từng sản phẩm xe tải mà khách hàng có nhu cầu. Từ đó, phía nhân viên tư vấn bên Hino Tín Hưng Thịnh sẽ đảm bảo giúp khách hàng có được thông tin kĩ thuật chuẩn xác, lựa chọn được dòng xe tải Hino phù hợp công việc. Hãy cùng tìm hiểu về thông số kĩ thuật xe tải Hino FC9JLTA 5.7 tấn, thùng 6.8m dưới đây.
THÔNG SỐ XE TẢI HINO MODEL FC9JLTA
- Trọng lượng bản thân : 4455 kG Phân bố : – Cầu trước : 2320 kG – Cầu sau : 2135 kG
- Tải trọng cho phép chở : 5750 kG, Số người cho phép chở : 3 người
- Trọng lượng toàn bộ : 10400 kG
- Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 8710 x 2400 x 3180 mm, Kích thước lòng thùng hàng : 6780 x 2250 x 730/2060 mm
- Khoảng cách trục : 4990 mm, Vết bánh xe trước/ sau : 1800/1660 mm, Số trục : 2
- Công thức bánh xe : 4 x 2
- Loại nhiên liệu : Diesel
- Nhãn hiệu động cơ : J05E-UA
- Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích : 5123 cm3, Công suất chạy lớn nhất/tốc độ quay : 132 kW/ 2500 v/ph
- Số lượng lốp trên trụcI/II/III/IV : 02/04/—/—/—
- Lốp trước / sau : 8.25 – 16 /8.25 – 16
- Phanh trước/Dẫn động : Tang trống /Khí nén – Thủy lực, Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén – Thủy lực, Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực/Cơ khí
- Kiểu hệ thống lái/Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực